Thực đơn
Tuyến_số_5_(Đường_sắt_đô_thị_Thành_phố_Hồ_Chí_Minh) Nhà gaToàn tuyến có 14 ga ngầm và 7 ga trên cao.
Mã C | Tên ga | Khoảng cách | Tuyến trung chuyển | Vị trí | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Giữa các nhà ga | Từ ga Tân Cảng | Quận/Huyện | Phường/Xã | |||
1 | Tân Cảng | - | 0.0 | S Tuyến 1 | Quận Bình Thạnh | Phường 25 |
2 | Hàng Xanh | 1.4 | 1.4 | N Tuyến 3B | ||
3 | Chợ Bà Chiểu | 1.4 | 2.8 | Phường 1 | ||
4 | Nguyễn Văn Đậu | 1.3 | 4.1 | Quận Phú Nhuận | Phường 3 | |
5 | Phú Nhuận | 1.0 | 5.1 | G Tuyến 4 | Phường 8 | |
6 | Công viên Hoàng Văn Thụ | 1.5 | 6.6 | T Tuyến 4B-1 | Quận Tân Bình | Phường 2 |
7 | Lăng Cha Cả | 0.6 | 7.2 | T Tuyến 4B | ||
8 | Bảy Hiền | 1.2 | 8.4 | B Tuyến 2 | Phường 4 | |
9 | Chợ Tân Bình | 0.8 | 9.2 | Phường 7 | ||
10 | Bắc Hải | 1.0 | 10.2 | Phường 6 | ||
11 | Đại học Bách Khoa | 0.7 | 10.9 | Quận 10 | Phường 14 | |
12 | 3 tháng 2 | 0.8 | 11.7 | |||
13 | Đại học Y Dược | 1.0 | 12.7 | K Tuyến 3A | Quận 5 | Phường 12 |
14 | Tùng Thiện Vương | 1.2 | 13.9 | Quận 8 | Phường 12 | |
15 | Bến xe Quận 8 | 1.4 | 15.3 | Phường 5 | ||
16 | Nguyễn Văn Linh | 1.6 | 16.9 | M2 Monorail 2 | Huyện Bình Chánh | Bình Hưng |
17 | Vành đai trong | 1.2 | 18.1 | Phong Phú | ||
18 | Trịnh Quang Nghị | 1.7 | 19.8 | |||
19 | Phong Phú | 1.0 | 20.8 | |||
20 | Đa Phước | 1.2 | 22.0 | Đa Phước | ||
21 | Bến xe Cần Giuộc mới | 1.4 | 23.4 |
Thực đơn
Tuyến_số_5_(Đường_sắt_đô_thị_Thành_phố_Hồ_Chí_Minh) Nhà gaLiên quan
Tuyến Tuyến số 1 (Đường sắt đô thị Thành phố Hồ Chí Minh) Tuyến số 2A (Đường sắt đô thị Hà Nội) Tuyến tiền liệt Tuyến số 2 (Đường sắt đô thị Thành phố Hồ Chí Minh) Tuyến tính Tuyến số 2 (Đường sắt đô thị Hà Nội) Tuyến số 3 (Đường sắt đô thị Hà Nội) Tuyến Gyeongbu Tuyến Tōkaidō chínhTài liệu tham khảo
WikiPedia: Tuyến_số_5_(Đường_sắt_đô_thị_Thành_phố_Hồ_Chí_Minh) https://alphaland.vn/tuyen-metro-so-5/